Characters remaining: 500/500
Translation

nhiễu nhương

Academic
Friendly

Từ "nhiễu nhương" trong tiếng Việt có nghĩatình trạng rối ren, hỗn loạn, không ổn định khó lường trước được. Khi nói về một tình huống nào đó mọi thứ diễn ra một cách hỗn độn, không theo quy luật hay không thể dự đoán được, người ta thường sử dụng từ này.

Định nghĩa chi tiết:
  • Nhiễu nhương: Tình trạng không ổn định, có thể về xã hội, chính trị, hoặc các mối quan hệ cá nhân. Khi một khu vực hoặc một tình huống đang trong trạng thái nhiễu nhương, người ta cảm thấy lo lắng, không an toàn.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh xã hội:

    • "Thời buổi nhiễu nhương, mọi người cảm thấy lo lắng về tương lai."
    • (Trong thời điểm khó khăn, xã hội trở nên hỗn loạn mọi người không biết điều sẽ xảy ra tiếp theo.)
  2. Trong ngữ cảnh chính trị:

    • "Chính phủ đang tìm cách ổn định đất nước sau những năm tháng nhiễu nhương."
    • (Chính phủ đang cố gắng đưa đất nước trở lại trạng thái ổn định sau thời kỳ rối loạn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "nhiễu nhương" để mô tả không chỉ các tình huống cụ thể còn để nói về cảm xúc của con người trong những bối cảnh phức tạp:
    • "Trong tình yêu, đôi khi chúng ta cũng gặp phải những khoảnh khắc nhiễu nhương, khiến chúng ta không biết phải làm ."
    • (Trong mối quan hệ tình cảm, lúc mọi chuyện trở nên rối ren khó hiểu.)
Từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Hỗn loạn: Cũng chỉ tình trạng không trật tự, rối ren.
  • Bất ổn: Tình trạng không ổn định, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh.
  • Rối ren: Tương tự với "nhiễu nhương", thường dùng để chỉ sự phức tạp trong một vấn đề.
Từ liên quan:
  • Nhiễu: Có thể hiểu sự rối ren, nhưng thường chỉ những vấn đề nhỏ hơn, không mang tính hệ thống như "nhiễu nhương".
  • Nhương: Từ này không thường được sử dụng một mình thường đi kèm với "nhiễu" để tạo thành từ "nhiễu nhương".
  1. tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.

Comments and discussion on the word "nhiễu nhương"